LÒ NƯỚNG BURANO
Lò nướng đối lưu được thiết kế để đạt được độ vàng đồng đều và độ giòn của bánh mì đông lạnh, nướng bánh sừng bò và bánh ngọt tinh tế.
Lý tưởng cho các cửa hàng tiện lợi, quán cà phê, quán ăn nhanh, khách sạn và sân vận động thể thao, nơi kích thước lò nướng nhỏ gọn tối ưu hóa không gian làm việc, đảm bảo năng suất cao với khả năng nấu nhanh, đều và hoàn hảo.
Lò nướng BURANO B04DIHAER
Điều khiển kỹ thuật số 99 chương trình – 1 tốc độ + quay ngược – Hệ thống quạt đảo chiều hai chiều – Điều chỉnh phun nước kỹ thuật số – Tự động cài đặt làm nóng trước – Ống xả trong buồng nấu – 4 chu trình nấu cho mỗi chương trình – Đèn halogen – Động cơ mạnh mẽ
Công nghệ | Điện |
Dung lượng khay | 4 600×400 – GN1/1 |
Khoảng cách giữa khay | 80 mm |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Điện áp | 380-415V 3N~/220-240V 3~/220- 240V ~ |
Công suất (kW) | 6,7 |
Kích thước lò (WxDxH mm) | 800X782X577 |
Nhiệt độ tối đa | 260°C |
Máy làm lạnh nổ | ASP05 |
Trọng lượng lò (kg) | 58,6 |
MÁY HÚT MÙI POVEGLIA
POSSMWF1
Tủ ngưng tụ nước
Model phù hợp với lò nướng | B04 VE04 – VE03 |
Vỏ | HOOD NGỪNG TỪ THÉP KHÔNG GỈ |
Hệ thống ngưng tụ | NƯỚC |
Bên ngoài mờ mịt. WxDxH | 792x772x323 [mm] |
Công suất | 0,3 kW |
Điện áp | 220-240V 1N~ – 50/60 Hz |
Thiết bị tiêu chuẩn | Bộ lọc chống dầu mỡ bằng thép không gỉ có thể tháo rời và rửa được – 2 tốc độ vắt |
POSSMWF2
Máy ngưng tụ nước
với bộ lọc carbon
Model phù hợp với lò nướng | B04 VE04 – VE03 |
Vỏ | HOOD NGỪNG TỪ THÉP KHÔNG GỈ |
Hệ thống ngưng tụ | NƯỚC |
Bên ngoài mờ mịt. WxDxH | 792x772x433 [mm] |
Công suất | 0,3 kW |
Điện áp | 220-240V 1N~ – 50/60 Hz |
Thiết bị tiêu chuẩn | Bộ lọc chống dầu mỡ bằng thép không gỉ có thể tháo rời và rửa được – 2 tốc độ chiết – bộ lọc carbon |
DÒNG PROVER
CANNAREGIO CA6008MH
Là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ, độ tin cậy và thiết kế, CANNAREGIO PROVERS đảm bảo kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác cần thiết để chứng minh hoàn hảo.
Model phù hợp với lò nướng | B043 – T043 – T033 VE043 |
Dung lượng khay | 8 460×340 – GN 2/3 450×330 |
Khoảng cách giữa khay | 75mm |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Điện áp | 220-240V ~ |
Công suất (kW) | 1,2 |
Kích thước chuẩn (WxDxH mm) | 600 x 678 x 876 (866) |
Nhiệt độ tối đa | 60°C |
Trọng lượng lò (kg) | 28 |
CANNAREGIO CA6008MH
Là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ, độ tin cậy và thiết kế, CANNAREGIO PROVERS đảm bảo kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác cần thiết để chứng minh hoàn hảo.
Model phù hợp với lò nướng | B043 – T043 – T033 VE043 |
Dung lượng khay | 8 460×340 – GN 2/3 450×330 |
Khoảng cách giữa khay | 75mm |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Điện áp | 220-240V ~ |
Công suất (kW) | 1,2 |
Kích thước chuẩn (WxDxH mm) | 600 x 678 x 876 (866) |
Nhiệt độ tối đa | 60°C |
Trọng lượng lò (kg) | 28 |
CANNAREGIO CA6008MH
Là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ, độ tin cậy và thiết kế, CANNAREGIO PROVERS đảm bảo kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác cần thiết để chứng minh hoàn hảo.
Model phù hợp với lò nướng | B043 – T043 – T033 VE043 |
Dung lượng khay | 8 460×340 – GN 2/3 450×330 |
Khoảng cách giữa khay | 75mm |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Điện áp | 220-240V ~ |
Công suất (kW) | 1,2 |
Kích thước chuẩn (WxDxH mm) | 600 x 678 x 876 (866) |
Nhiệt độ tối đa | 60°C |
Trọng lượng lò (kg) | 28 |
VỈ NƯỚNG, KHAY, GIÁ KỆ & PHỤ KIỆN
GP57
GG55
GP51
GP52
GP53
GP54
T9
Thông số kỹ thuật
Dùng cho lò | SQ07TC-SQ05TC-SQ07D00-SQ07D0C-SQ07M00-SQ05D00-SQ05D0C-SQ05M00 SQ06TC-SQ04TC-SQ06D00-SQ06D0C-SQ06M00-SQ04D00-SQ04D0C-SQ04M00 |
Tải trọng | – |
Khoảng cách | – |
Kích thước ( CxSxC) | 920x620x800 mm |
Trọng lượng | 12 Kg |
T9S
Thông số kỹ thuật
Dùng cho lò | SQ07TC-SQ05TC-SQ07D00-SQ07D0C-SQ07M00-SQ05D00-SQ05D0C-SQ05M00 SQ06TC-SQ04TC-SQ06D00-SQ06D0C-SQ06M00-SQ04D00-SQ04D0C-SQ04M00 |
Tải trọng | 6 GN2/3 |
Khoảng cách khay | 80 |
Kích thước ( CxSxC) | 920x620x800 mm |
Trọng lượng | 22,6 Kg |
T9L
Thông số kỹ thuật
Dùng cho lò | SQ07TC-SQ05TC-SQ07D00-SQ07D0C-SQ07M00-SQ05D00-SQ05D0C-SQ05M00 SQ06TC-SQ04TC-SQ06D00-SQ06D0C-SQ06M00-SQ04D00-SQ04D0C-SQ04M00 |
Tải trọng | 6 GN2/3 |
Khoảng cách khay | 80 |
Kích thước ( CxSxC) | 920x620x300 mm |
Trọng lượng | 13 Kg |
Bánh xe
Phụ kiện cho lò nướng
CP5
CP4
R60B12
R60B
R60P
WS10
WS11
WS12
WPA
S1
s17
DT1
DT2
DT4
Phụ kiện cho lò nướng
CP5
CP4
SMK02
R60B
SK10
WS10
WS11
WS12
WPA
S1
s17
DT1
DT2
DT4
Dòng sản phẩm lò nướng đối lưu được điều khiển bằng cơ và kỹ thuật số BURANO được thiết kế để mang lại hiệu suất tương tự như các lò nướng lớn hơn nhiều và đảm bảo kết quả nướng đồng đều từ tất cả các chảo. Những lò nướng này lý tưởng cho các tiệm bánh, tiệm bánh ngọt và cửa hàng tiện lợi.
Công nghệ cải tiến của họ đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy vô song về ba thông số nấu chính là thời gian, nhiệt độ và độ ẩm. Lò nướng BURano giúp cuộc sống của các chuyên gia và nhân viên làm bánh trở nên dễ dàng hơn, đơn giản hóa công việc hàng ngày và tối ưu hóa kết quả của họ.